Dàn lạnh âm trần cassette VRF Mitsubishi FDTW90KXE6F 30.700BTU – Loại 2 chiều (2 hướng thổi)
1. Thông số kỹ thuật:
Model | FDTW90KXE6F | ||
Công suất | Làm lạnh | kW | 9.0 |
Sưởi | 10.0 | ||
Nguồn điện | 1 pha, 220-240V, 50Hz | ||
Điện năng tiêu thụ | Làm lạnh | kW | 0.19-0.19 |
Sưởi | 0.19-0.19 | ||
Độ ồn | Làm lạnh | dB(A) | 65 |
Mức áp suất âm thanh (Cao/Trung bình/Thấp) |
Làm lạnh | dB(A) | 45/41/37 |
Kích thước (CaoxRộngxDày) |
Máy | mm | 325x1535x620 |
Mặt nạ | 20x1835x680 | ||
Khối lượng | Máy | kg | 35 |
Mặt nạ | 13 | ||
Lưu lượng gió (Cao/Trung bình/Thấp) |
Làm lạnh | m3/min | 27/23/20 |
Mặt nạ | TW-PSA-46W-E | ||
Bộ lọc khí | Lưới nhựa x3 (có thể rửa) | ||
Điều khiển (tùy chọn) |
Điều khiển dây | RC-EX3, RC-E5, RCH-E3 | |
Điều khiển xa | RCN-TW-E2 | ||
Kích thước đường ống | Lỏng | mm | ø9.52(3/8″) |
Khí | ø15.88(5/8″) |
2. Ưu điểm của Dàn lạnh âm trần cassette trung tâm Mitsubishi FDTW90KXE6F 30.700BTU 2 chiều (Loại 2 hướng thổi)
– Tự động điều khiển luồng gió giúp kiểm soát nhiệt độ
Theo điều kiện nhiệt độ phòng, luồng không khí bốn hướng có thể được kiểm soát riêng bằng hệ thống điều khiển nắp.
Do tối ưu hóa thiết kế đầu ra của luồng không khí, công nghệ tiên tiến mới của chúng tôi, lưu lượng không khí đủ được đảm bảo và đạt được luồng không khí dài.
– Dễ dàng kiểm tra đường ống thoát nước và độ bẩn thông qua cửa trong.
– Ống thoát nước có thể cao hơn 750mm so với mặt dưới dàn lạnh
Xem thêm các dòng sản phẩm khác tại: Dàn lạnh âm trần cassette điều hòa trung tâm Mitsubishi
Do điều hòa trung tâm là sản phẩm đặc thù, giá thay đổi tùy thuộc từng dự án nên cần phải xin giá từ hãng để có giá tốt nhất. Vì thế, chủ đầu tư, nhà thầu vui lòng liên hệ tới hotline để được hỗ trợ tư vấn, thiết kế hoàn toàn MIỄN PHÍ và báo giá nhanh nhất. Hoặc để lại thông tin liên hệ tại đây để đội ngũ tư vấn viên liên lạc hỗ trợ báo giá